Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tục tác

Academic
Friendly

Từ "tục tác" trong tiếng Việt thường được sử dụng để chỉ một cách nuôi đặc biệt, trong đó sự chăm sóc cho ăn để phát triển tốt trọng lượng lớn. Cụ thể, "tục tác" có nghĩanuôi theo cách cho ăn đầy đủ, chăm sóc kỹ lưỡng, thường để lấy thịt có thể bán hoặc sử dụng trong các bữa ăn.

Định nghĩa: - Tục tác (nh) một phương pháp nuôi với mục đích làm cho lớn nhanh nhiều thịt. được nuôi theo phương pháp này thường kích thước lớn, thịt ngon, được ưa chuộng trong ẩm thực.

dụ sử dụng: 1. "Gia đình tôi chuyên nuôi tục tác để cung cấp cho thị trường vào dịp Tết." - (Ở đây, câu này nói về việc nuôi với mục đích thương mại.)

Biến thể chú ý: - Từ "tục tác" thường được dùng với danh từ "" để chỉ cụ thể loại được nuôi theo phương pháp này. Chúng ta không thường dùng "tục tác" một mình thường đi kèm với "".

Từ gần giống đồng nghĩa: - "Nuôi " một cụm từ gần giống nhưng không chỉ về phương pháp nuôi. "Nuôi thịt" có thể được coi đồng nghĩa với " tục tác" cả hai đều nhấn mạnh đến việc nuôi để lấy thịt.

Cách sử dụng nâng cao: - Trong một số văn cảnh, "tục tác" cũng có thể ám chỉ đến việc chăm sóc, nuôi dưỡng một cách cẩn thận không chỉ với có thể áp dụng với các loại thú nuôi khác.

  1. Nh. Cục tác: tục tác

Comments and discussion on the word "tục tác"